CÔNG ĐOÀN NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

CÔNG ĐOÀN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH CÁC CÔNG ĐOÀN BỘ PHẬN NỘP TIỀN ỦNG HỘ QUYÊN GÓP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19

(Theo Thông báo số 975/TBLT-HVN ngày 04 tháng 6 năm 2021)

Cập nhật 11h10 ngày 01/07/2021

TT

Ngày tháng

Đơn vị

Số lượng CBVC

Số tiền (đ)

Ghi chú

1

7/6/2021

Ban Quản lý đầu tư

05

2.000.000

 

2

8/6/2021

Khoa Giáo dục Quốc phòng

16

1.700.000

 

3

8/6/2021

Khoa Nông học, TT ong, BVCT, TT rau, TT NC cây trồng VNNB

90

20.640.000

BS

4

8/6/2021

Viện nghiên cứu thị trường và thể chế NN

11

2.465.000

 

 5 9/6/2021 Ban Tổ chức cán bộ  07  1.250.000  
 6 9/6/2021 Khoa Quản lý đất đai  45  10.850.000  
 7 10/6/2021 Nhà Xuất bản HVNN  13 2.900.000  
 8 10/6/2021 Khoa Thủy sản  21 5.150.000  
 9 10/6/2021 Ban Thanh tra- Đảm bảo Chất lượng  16  2.775.000  
 10 11/6/2021 Khoa khoa học xã hội  32  3.960.000  
 11 11/6/2021 Khoa Môi trường  54  12.850.000  
 12 11/6/2021 Ban Hợp tác quốc tế  10  4.750.000  
 13 11/6/2021 Ban Quản lý đào tạo  15  3.050.000  
 14 11/6/2021 Ban Tài chính và kế toán  15  1.500.000  
 15  11/6/2021 Khoa Sư phạm và ngoại ngữ    8.745.000  
 16  11/6/2021 Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN  18  1.800.000  
 17  14/6/2021 TT Quan hệ công chúng và HTSV  08  1.600.000  
 18  15/6/2021  Ban CTCT và CTSV  13 1.950.000  
 19  15/6/2021  Khoa Thú y  97  21.300.000  
 20  16/6/2021  TT Ngoại ngữ và ĐTQT 12  1.150.000  
 21  16/6/2021  TT sinh thái nông nghiệp  01  100.000  
 22  16/6/2021  Viện Kinh tế  10  1.520.000  
 23  16/6/2021  TT Giáo dục thể chất và TT  20  2.845.000  
 24  17/6/2021  TT Thư viện Lương Định Của  19  2.120.000  
 25  18/6/2021  Văn phòng học viện  134  12.028.000  bs
 26  19/6/2021  Khoa Kế toán và QKTD 55  12.900.000  BS
 27  21/6/2021  Khoa Kinh tế và PTNT  72  20.300.000  
 28  22/6/2021  Ban Quản lý cơ sở vật chất  15  1.970.000  
   22/6/2021  Viện Sinh học nông nghiệp 21   3.950.000  
 29  23/6/2021  Khoa CNSH  41 9.700.000   
 30  23/6/2021  Khoa Chăn nuôi  47  9.200.000  
 31  23/6/2021  TT Dạy nghề và ĐTLX  19  2.600.000  
 32  23/6/2021  TT Đổi mới sáng tạo  5  600.000  
 33  23/6/2021  TT Tin học HVNN    1.000.000  
 34  25/6/2021  TT Cung ứng nguồn nhân lực  14  1.500.000  
 35  25/6/2021  TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề  14  1.500.000  
 36  25/6/2021  Khoa Công nghệ thông tin  56  11.220.000  
 37  25/6/2021  Khoa Cơ Điện  44  7.640.000  
 38  25/6/2021  Viện PT Cơ Điện  4  1.050.000  
 39  28/6/2021  Viện NC và PTCT  25  5.500.000  
 40  28/6/2021  Khoa CNTP  36  7.600.000  + 2 thùng bánh ngọt
 41  1/7/2021  Ban KHCN  7 3.300.000  

 

Tổng cộng

 

 

234.568.000